畳の上の水練
たたみのうえのすいれん
☆ Cụm từ
Lý thuyết suông
計画
だけ
立派
でも、
実行
しなければ
畳
の
上
の
水練
だ。
Kế hoạch dù có hoành tráng đến đâu mà không thực hiện thì cũng chỉ là lý thuyết suông.

畳の上の水練 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 畳の上の水練
畳水練 たたみすいれん
sự học trên sách vở (vô ích như tập bơi trên chiếu tatami)
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
たまり(みずの) 溜り(水の)
vũng.
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
畳の上で死ぬ たたみのうえでしぬ
ra đi thanh thản (không phải do tai nạn, trên đường,...)
くんれんせんたー 訓練センター
trung tâm huấn luyện.
水練 すいれん
sự luyện tập bơi lội; (từ cổ) tay bơi lão luyện
上げ畳 あげだたみ
Chỗ ngủ hay chỗ ngồi của khách quí được lót bằng hai tấm thảm ngồi đặt chồng lên nhau.