疾走
しっそう「TẬT TẨU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự chạy nhanh; sự lao nhanh; sự phóng nhanh.

Từ đồng nghĩa của 疾走
noun
Bảng chia động từ của 疾走
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 疾走する/しっそうする |
Quá khứ (た) | 疾走した |
Phủ định (未然) | 疾走しない |
Lịch sự (丁寧) | 疾走します |
te (て) | 疾走して |
Khả năng (可能) | 疾走できる |
Thụ động (受身) | 疾走される |
Sai khiến (使役) | 疾走させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 疾走すられる |
Điều kiện (条件) | 疾走すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 疾走しろ |
Ý chí (意向) | 疾走しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 疾走するな |
疾走 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 疾走
シッソイド疾走線 シッソイドしっそーせん
(toán học) đường xixôit
疾走する しっそうする
chạy nước rút; chạy hết tốc lực
しっぺいかんりせんたー 疾病管理センター
Trung tâm Kiểm tra và Phòng bệnh.
そくどおーばーではしる 速度オーバーで走る
chạy xe quá tốc độ cho phép.
迷走神経疾患 めいそうしんけいしっかん
bệnh về dây thần kinh phế vị
疾く疾く とくとく
Nhanh lên, khẩn trương lên (Lời giục giã)
走 そう
chạy, đua
錮疾 こしつ
Suy nhược/ mãi mà không chữa khỏi bệnh.