病床
びょうしょう「BỆNH SÀNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Giường bệnh
病床
から
成
り
行
きを
見守
る
Theo dõi sự phát bệnh ngay trên giường bệnh nhân
病床
に
人
を
見舞
う
Thăm ai khi đang nằm trên giường bệnh .

病床 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 病床
療養病床 りょうようびょうしょう
giường chăm sóc dài hạn, giường chủ yếu dành cho những bệnh nhân cần điều trị bệnh trong thời gian dài
病床交換 びょーしょーこーかん
thay giường
病床日誌 びょうしょうにっし
nhật ký tình trạng bệnh nhân
ウイルスびょう ウイルス病
bệnh gây ra bởi vi rút
アルツハイマーびょう アルツハイマー病
bệnh tâm thần; chứng mất trí
アジソンびょう アジソン病
bệnh A-đi-sơn.
ワイルびょう ワイル病
bệnh đậu mùa.
ハンセンびょう ハンセン病
bệnh hủi; bệnh phong.