発場
はつじょう「PHÁT TRÀNG」
☆ Danh từ, tính từ đứng trước danh từ
Sự phấn chấn; nâng cao tinh thần
士気
を
発場
する。
Nâng cao tinh thần chiến đấu.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tăng uy quyền; tăng cường danh tiếng; tăng cường uy lực; làm thế lực trở nên mạnh mẽ hơn
新文明国
の
名声
を
発場
する。
Tăng cường danh tiếng của quốc gia văn minh mới.

Bảng chia động từ của 発場
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発場する/はつじょうする |
Quá khứ (た) | 発場した |
Phủ định (未然) | 発場しない |
Lịch sự (丁寧) | 発場します |
te (て) | 発場して |
Khả năng (可能) | 発場できる |
Thụ động (受身) | 発場される |
Sai khiến (使役) | 発場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発場すられる |
Điều kiện (条件) | 発場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発場しろ |
Ý chí (意向) | 発場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発場するな |
発場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発場
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang