発揮
はっき「PHÁT HUY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phát huy
まずは、
彼
に
実力
を
発揮
させてやろうじゃないか。
Tại sao chúng ta không để anh ấy tự thể hiện năng lực bản thân trước?

Từ đồng nghĩa của 発揮
noun
Bảng chia động từ của 発揮
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発揮する/はっきする |
Quá khứ (た) | 発揮した |
Phủ định (未然) | 発揮しない |
Lịch sự (丁寧) | 発揮します |
te (て) | 発揮して |
Khả năng (可能) | 発揮できる |
Thụ động (受身) | 発揮される |
Sai khiến (使役) | 発揮させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発揮すられる |
Điều kiện (条件) | 発揮すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発揮しろ |
Ý chí (意向) | 発揮しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発揮するな |