発症
はっしょう「PHÁT CHỨNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Bùng phát bệnh tật

Bảng chia động từ của 発症
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発症する/はっしょうする |
Quá khứ (た) | 発症した |
Phủ định (未然) | 発症しない |
Lịch sự (丁寧) | 発症します |
te (て) | 発症して |
Khả năng (可能) | 発症できる |
Thụ động (受身) | 発症される |
Sai khiến (使役) | 発症させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発症すられる |
Điều kiện (条件) | 発症すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発症しろ |
Ý chí (意向) | 発症しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発症するな |
発症 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発症
併発症 へいはつしょう
những sự phức tạp (trong bệnh)
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
発汗症 はっかんしょう
sốt kê
アダムスストークスしょうこうぐん アダムスストークス症候群
hội chứng Adams-Stokes.
アイゼンメンゲルしょうこうぐん アイゼンメンゲル症候群
hội chứng Eisenmenger.