発覚
はっかく「PHÁT GIÁC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bộc lộ; sự phát giác; sự phát hiện
その
発覚
により
彼
らがその
問題
をどこまで
知
っていたのか
新
たな
疑問
を
生
んだ
Sinh ra những nghi ngờ mới khi họ biết vấn đề đã đi tới đâu qua sự phát hiện
その
会社
は
内部調査
で
不正会計
が
発覚
したことを
認
めた
Công ty cũng thừa nhận đã phát hiện ra một số hoạt động bất hợp pháp về tài chính trong điều tra nội bộ.

Từ đồng nghĩa của 発覚
noun
Bảng chia động từ của 発覚
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発覚する/はっかくする |
Quá khứ (た) | 発覚した |
Phủ định (未然) | 発覚しない |
Lịch sự (丁寧) | 発覚します |
te (て) | 発覚して |
Khả năng (可能) | 発覚できる |
Thụ động (受身) | 発覚される |
Sai khiến (使役) | 発覚させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発覚すられる |
Điều kiện (条件) | 発覚すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発覚しろ |
Ý chí (意向) | 発覚しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発覚するな |
発覚 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 発覚
発覚する はっかく はっかくする
phát giác.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.