百花繚乱
ひゃっかりょうらん「BÁCH HOA LOẠN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の, tính từ đuổi tara, trạng từ thêm と
Nhiều hoa nở hoa trong sự thừa thãi; một sự thu nhặt (của) nhiều phụ nữ đẹp; sự hiện ra đồng thời (của) nhiều tài năng và những thành tích

Bảng chia động từ của 百花繚乱
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 百花繚乱する/ひゃっかりょうらんする |
Quá khứ (た) | 百花繚乱した |
Phủ định (未然) | 百花繚乱しない |
Lịch sự (丁寧) | 百花繚乱します |
te (て) | 百花繚乱して |
Khả năng (可能) | 百花繚乱できる |
Thụ động (受身) | 百花繚乱される |
Sai khiến (使役) | 百花繚乱させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 百花繚乱すられる |
Điều kiện (条件) | 百花繚乱すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 百花繚乱しろ |
Ý chí (意向) | 百花繚乱しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 百花繚乱するな |
百花繚乱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 百花繚乱
繚乱 りょうらん
sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối
百花 ひゃっか
trăm loại hoa; nhiều hoa
バラのはな バラの花
hoa hồng.
百花斉放 ひゃっかせいほう ひゃっかひとしほう
trăm hoa đua nở
百 ひゃく もも
một trăm
百人百様 ひゃくにんひゃくよう
Năm người mười ý (nhiều người thì có nhiều suy nghĩ khác nhau)
百戦百勝 ひゃくせんひゃくしょう
bách chiến bách thắng.
百発百中 ひゃっぱつひゃくちゅう
không thể sai lầm được, không thể sai được; không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...)