益鳥
えきちょう「ÍCH ĐIỂU」
☆ Danh từ
Chim có ích; chim có lợi
益鳥
は
農作物
を
守
るために、
農家
にとって
大切
な
存在
である。
Các loài chim có lợi rất quan trọng đối với nông dân để bảo vệ cây trồng.

Từ trái nghĩa của 益鳥
益鳥 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 益鳥
益益 えきえき
ngày càng tăng; càng ngày càng
防鳥ネット ぼうとり 防鳥ネット
lưới chống chim (một loại lưới được sử dụng để ngăn chặn chim xâm nhập vào khu vực nhất định)
益 えき やく よう
lợi ích; tác dụng
鳥 とり
chim chóc
年益 ねんえき
Lợi nhuận hàng năm.
益人 ますひと
people, subjects, populace
純益 じゅんえき
lợi nhuận thuần; doanh thu thuần.
法益 ほうえき
lợi ích được pháp luật bảo vệ