盛り
さかり もり「THỊNH」
☆ Danh từ, hậu tố
Đỉnh; thời kỳ đẹp nhất; thời kỳ nở rộ; thời kỳ đỉnh cao; thời hoàng kim
上野
の
花
の
盛
りだ
Trên thảo nguyên, những bông hoa đang trong thời kỳ nở rộ
あの
女
は
今
が
盛
りだ
Cô ấy đang trong thời kỳ đẹp nhất .

Từ đồng nghĩa của 盛り
noun
盛り được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 盛り
盛り
さかり もり
đỉnh
盛る
もる さかる
đổ đầy
Các từ liên quan tới 盛り
恋盛り こいざかり
Thời kỳ tương tư.
肉盛り にくもり
hàn đắp (thịt) vào (sử dụng trong ngành hàn)
デカ盛り デカもり
suất lớn
よ盛り よもり
lớp phủ han (cơ khí)
大盛り おおもり
khẩu phần ăn cá nhân loại lớn; suất ăn lớn
盛り塩 もりじお もりしお
muối trừ tà ma, xui xẻo
盛り土 もりつち もりど
đắp (cho đường bộ, đường sắt, v.v.), nâng cao nền, đắp
花盛り はなざかり
mùa hoa tươi nở rộ