目がくっつく
めがくっつく
Mờ mắt
Ngái ngủ.

目がくっつく được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目がくっつく
目処がつく めどがつく
có triển vọng
tham lam, nuốt chửng.
マス目 マス目
chỗ trống
目につく めにつく
để (thì) có thể chú ý
目が行く めがゆく めがいく
nhìn về phía trước, mắt của một người bị thu hút về phía thứ gì đó
目が明く めがあく
để đi đến tòa giám mục; để đến và hiểu; để chiếm lại tầm nhìn
目が届く めがとどく
theo dõi, chăm sóc
目が利く めがきく
Sắc sảo, có khả năng phân biệt đúng sai, tốt xấu