目が出る
めがでる「MỤC XUẤT」
To have one's eyes bulge out of one's head (with surprise)
☆ Cụm từ, động từ nhóm 2
To have luck on one's side, to get lucky

Bảng chia động từ của 目が出る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 目が出る/めがでるる |
Quá khứ (た) | 目が出た |
Phủ định (未然) | 目が出ない |
Lịch sự (丁寧) | 目が出ます |
te (て) | 目が出て |
Khả năng (可能) | 目が出られる |
Thụ động (受身) | 目が出られる |
Sai khiến (使役) | 目が出させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 目が出られる |
Điều kiện (条件) | 目が出れば |
Mệnh lệnh (命令) | 目が出いろ |
Ý chí (意向) | 目が出よう |
Cấm chỉ(禁止) | 目が出るな |
目が出る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目が出る
マス目 マス目
chỗ trống
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
目が飛び出る めがとびでる
trở nên bắt mắt, đáng kinh ngạc
出目 でめ
mắt lồi.
目から火が出る めからひがでる
nhìn thấy sao (sau khi bị va chạm vào đâu)
ばーたーゆしゅつひん バーター輸出品
hàng xuất đổi hàng.
しゅつにゅうこくびざー 出入国ビザー
thị thực xuất nhập cảnh.
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ