目こぼし
めこぼし「MỤC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nhắm mắt làm ngơ, sự lờ đi, sự bao che ngầm

Bảng chia động từ của 目こぼし
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 目こぼしする/めこぼしする |
Quá khứ (た) | 目こぼしした |
Phủ định (未然) | 目こぼししない |
Lịch sự (丁寧) | 目こぼしします |
te (て) | 目こぼしして |
Khả năng (可能) | 目こぼしできる |
Thụ động (受身) | 目こぼしされる |
Sai khiến (使役) | 目こぼしさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 目こぼしすられる |
Điều kiện (条件) | 目こぼしすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 目こぼししろ |
Ý chí (意向) | 目こぼししよう |
Cấm chỉ(禁止) | 目こぼしするな |
目こぼし được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目こぼし
お目こぼし おめこぼし
sự năn nỉ ai đó bỏ qua cho
マス目 マス目
chỗ trống
アルペンしゅもく アルペン種目
các môn thể thao tổ chức trên dãy An-pơ.
目ぼしい めぼしい
có giá trị, đáng chú ý; ưng ý, vừa mắt
こぼし屋 こぼしや
người hay cau có
こぼし話 こぼしばなし
lời kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
xương chậu