目の前
めのまえ「MỤC TIỀN」
☆ Cụm từ, danh từ
Trước mắt; tức thời; sắp xảy ra
目
の
前
の
明
るい
カラー・スクリーン
に
一心
に
見入
る
Chăm chú nhìn vào màn hình sống động đầy màu sắc trước mắt .
目
の
前
を〜
Chạy ngang qua trước mắt .
目
の
前
で
繰
り
広
げられるやり
取
りは、
俺
が
入
り
込
む
隙
なんて
一ミリ
もない。
Cuộc trao đổi đang diễn ra trước mắt tôi không có một milimet nào của mộtkhoảng trống để tôi trượt.

目の前 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 目の前
目の前に めのまえに
trước đôi mắt (của) ai đó
目の前が暗くなる めのまえがくらくなる
to lose hope
目の前が真っ暗になる めのまえがまっくらになる
mất hy vọng
ぜんしん!ぜんしん! 前進!前進!
tiến liên.
越前 越前
Một thị trấn nằm ở tỉnh Fukui, Nhật Bản.
マス目 マス目
chỗ trống
目の肥えた 目の肥えた
am hiểu, sành điệu, có mắt thẩm mỹ
目前 もくぜん
trước mắt