相も変わらず
あいもかわらず
☆ Trạng từ
Như mọi khi; như thường lệ; không thay đổi gì
彼
は
相
も
変
わらず
忙
しそうだ。
Anh ấy trông vẫn bận rộn như mọi khi.

相も変わらず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相も変わらず
相も変わらぬ あいもかわらぬ
như mọi khi; như thường lệ; không thay đổi gì (là cách nói trang trọng hơn và có phần cổ kính hơn của "相も変わらず")
相変わらず あいかわらず
như bình thường; như mọi khi
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
変わっているな 変わっているな
Lập dị
にも関わらず にもかかわらず
mặc dù, bất kể
パルスはばへんちょう パルス幅変調
Sự điều biến chiều rộng xung.
更にも言わず さらにもいわず
không cần nói thêm
にも拘らず にもかかわらず
dù cho; dẫu cho.