相変わらず
あいかわらず
☆ Trạng từ
Như bình thường; như mọi khi
病気
になったが
彼
は
相変
わらずに
酒
を
飲
んだ
Dù đang bị ốm anh ta vẫn uống rượu như mọi khi .

相変わらず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相変わらず
相も変わらず あいもかわらず
như mọi khi; như thường lệ; không thay đổi gì
相も変わらぬ あいもかわらぬ
như mọi khi; như thường lệ; không thay đổi gì (là cách nói trang trọng hơn và có phần cổ kính hơn của "相も変わらず")
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
変わっているな 変わっているな
Lập dị
パルスはばへんちょう パルス幅変調
Sự điều biến chiều rộng xung.
変わらぬ かわらぬ
hằng số; không thay đổi
嫌わず きらわず
không kỳ thị; không có sự phân biệt đối xử
変相する へんそうする
biến tướng.