相殺
そうさい そうさつ「TƯƠNG SÁT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự cân đối tài khoản
Sự khử lẫn nhau
〜の
株価下落
を
相殺
するためにその
株
を
購入
する
Mua cổ đông để tránh việc giảm giá cổ phiếu.
使用者
は、
前借金
その
他労働
することを
条件
とする
前貸
の
債権
と
賃金
を
相殺
してはいけない
Người tuyển dụng không được trừ giữa tiền lương công nhân và tiền cho vay trước đó với điều kiện coi tiền cho vay trước là một loại lao động khác. .

Bảng chia động từ của 相殺
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 相殺する/そうさいする |
Quá khứ (た) | 相殺した |
Phủ định (未然) | 相殺しない |
Lịch sự (丁寧) | 相殺します |
te (て) | 相殺して |
Khả năng (可能) | 相殺できる |
Thụ động (受身) | 相殺される |
Sai khiến (使役) | 相殺させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 相殺すられる |
Điều kiện (条件) | 相殺すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 相殺しろ |
Ý chí (意向) | 相殺しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 相殺するな |
相殺 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 相殺
炭素相殺 たんそそうさい
carbon offset
相殺関税 そうさいかんぜい
đối trọng nhiệm vụ
二国間相殺取引 にこくかんそうさいとりひき
bù trừ hai bên
ブチころす ブチ殺す
đánh chết.
すもうファン 相撲ファン
người hâm mộ Sumo
ひけそうば(とりひきじょ) 引け相場(取引所)
giá đóng cửa (sở giao dịch).
殺 さつ
giết; giết; đồ tể; lạng mỏng bên ngoài; chia ra từng phần; diminish; giảm bớt; thối, ươn
よりつけそうば(とりひきじょ) 寄り付け相場(取引所)
giá mở cửa (sở giao dịch).