省く
はぶく「TỈNH」
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Loại bỏ; lược bớt
詳
しい
説明
を〜
Lược bớt phần giải thích chi tiết
無駄
を〜
Bớt lãng phí .
文章を省略する
Lược bớt câu văn

Từ đồng nghĩa của 省く
verb
Bảng chia động từ của 省く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 省く/はぶくく |
Quá khứ (た) | 省いた |
Phủ định (未然) | 省かない |
Lịch sự (丁寧) | 省きます |
te (て) | 省いて |
Khả năng (可能) | 省ける |
Thụ động (受身) | 省かれる |
Sai khiến (使役) | 省かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 省く |
Điều kiện (条件) | 省けば |
Mệnh lệnh (命令) | 省け |
Ý chí (意向) | 省こう |
Cấm chỉ(禁止) | 省くな |
省く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 省く
労力を省く ろうりょくをはぶく
cất giữ nỗ lực
無駄を省く むだをはぶく
hạn chế lãng phí
えねるぎーしょう エネルギー省
Cục Năng lượng; Bộ năng lượng
しょうえねるぎーさーびす(えすこ) 省エネルギーサービス(エスコ)
Công ty Dịch vụ Năng lượng; năng lượng.
ばくかん(きたべとなむのしょうし) バクカン(北ベトナムの省市)
Bắc Cạn.
省 しょう
bộ
省スペース しょうスペース
sự tiết kiệm không gian
エネルギー省 えねるぎーしょう
Cục Năng lượng; Bộ năng lượng