労力を省く
ろうりょくをはぶく
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -ku
Cất giữ nỗ lực

Bảng chia động từ của 労力を省く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 労力を省く/ろうりょくをはぶくく |
Quá khứ (た) | 労力を省いた |
Phủ định (未然) | 労力を省かない |
Lịch sự (丁寧) | 労力を省きます |
te (て) | 労力を省いて |
Khả năng (可能) | 労力を省ける |
Thụ động (受身) | 労力を省かれる |
Sai khiến (使役) | 労力を省かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 労力を省く |
Điều kiện (条件) | 労力を省けば |
Mệnh lệnh (命令) | 労力を省け |
Ý chí (意向) | 労力を省こう |
Cấm chỉ(禁止) | 労力を省くな |
労力を省く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 労力を省く
厚労省 こうろうしょう
bộ y tế, lao động, phúc lợi
労働省 ろうどうしょう
bộ lao động
省力 しょうりょく
sự tiết kiệm sức lao động (do có máy móc....)
えねるぎーしょう エネルギー省
Cục Năng lượng; Bộ năng lượng
労力 ろうりょく
hơi sức
しょうえねるぎーさーびす(えすこ) 省エネルギーサービス(エスコ)
Công ty Dịch vụ Năng lượng; năng lượng.
省力化 しょうりょくか
cắt giảm nhân công
省電力 しょうでんりょく
tiết kiệm điện năng