着任
ちゃくにん「TRỨ NHÂM」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đảm nhiệm chức vụ mới

Từ trái nghĩa của 着任
Bảng chia động từ của 着任
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 着任する/ちゃくにんする |
Quá khứ (た) | 着任した |
Phủ định (未然) | 着任しない |
Lịch sự (丁寧) | 着任します |
te (て) | 着任して |
Khả năng (可能) | 着任できる |
Thụ động (受身) | 着任される |
Sai khiến (使役) | 着任させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 着任すられる |
Điều kiện (条件) | 着任すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 着任しろ |
Ý chí (意向) | 着任しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 着任するな |
着任 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 着任
けんにんぶ(か)ちょう 兼任部(課)長
đồng chủ nhiệm.
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
落ち着いた色 落ち着いた色
màu trầm
ちちゃくする(せん、しょうひん) 遅着する(船、商品)
đến chậm.
任 にん
nhiệm vụ
着着 ちゃくちゃく
đều đều, vừng chắc, ổn định
特任 とくにん
bổ nhiệm đặc biệt, bổ nhiệm tạm thời cho một nhiệm vụ cụ thể
勅任 ちょくにん みことのりにん
sự chỉ định đế quốc