着物
きもの「TRỨ VẬT」
☆ Danh từ
Áo kimono; kimono
着物
は、
日本
が
自慢
できる
美
しい
伝統衣装
です
Áo kimono là một trang phục truyền thống đẹp mà người Nhật rất tự hào
着物
の
値段
は
デザイン
、
デザイナー
、
素材
、
製造技術
などの
多
くの
要因
によって、5
万円
から100
万円
と
大
きく
異
なります
Giá của áo kimono rất khác nhau, từ năm mươi nghìn yên đến một triệu yên tuỳ thuộc vào nhiều yếu tố như thiết kế, nhà thiết kế, nguyên liệu, kỹ thuật sản xuất
着物
についてお
問
い
合
わせをありがとうございます
Cám ơn sự quan tâm của chị đối với áo kimono

Từ đồng nghĩa của 着物
noun
Từ trái nghĩa của 着物
着物 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 着物
付着物 ふちゃくぶつ
vật dính vào; vật đính kèm; vật đi cùng
着物地 きものじ きものち
vật chất áo kimônô
着物姿 きものすがた
mặc quần áo trong một áo kimônô
着物虱 きものじらみ
body louse (Pediculus humanus humanus), body lice
着物スリップ きものスリップ
full slip (combining hadajuban and susoyoke) worn under women's kimono
着物の裾 きもののすそ
vạt áo.
渋い着物 しぶいきもの
lịch sự mặc quần áo
歯の沈着物 はのちんちゃくぶつ
tích tụ mảng bám trên răng