矢印
やじるし「THỈ ẤN」
Mũi tên
矢印
が
進
むべき
方向
を
指示
する。
Mũi tên chỉ đường để đi.
矢印
に
従
って
進
んで
下
さい。
Hãy tiến tới theo dấu mũi tên.
矢印
は
東京
へ
行
く
道
を
示
す。
Mũi tên chỉ đường đến Tokyo.
☆ Danh từ
Mũi tên chỉ hướng.
