知人
ちじん「TRI NHÂN」
☆ Danh từ
Người quen
彼
には
仕事柄
、かなりの
知人
がいる。
Anh ấy vì đặc thù công việc nên có khá nhiều bạn.
有名人
の
名前
を
自分
の
知人
であるかのように
持
ち
出
して
自慢話
をすること
Nói một cách hãnh diện khi nhắc tới tên của một người nổi tiếng cứ như thể là người quen của mình vậy.
Người quen biết
Quen mặt.

Từ đồng nghĩa của 知人
noun