矯正職員
きょうせいしょくいん「KIỂU CHÁNH CHỨC VIÊN」
☆ Danh từ
Giáo quan; quản giáo nhà tù; nhân viên cải huấn
矯正職員
は
受刑者
の
更生
を
支援
する
役割
を
担
っている。
Quản giáo nhà tù đóng vai trò hỗ trợ phạm nhân trong quá trình tái hòa nhập cộng đồng.

矯正職員 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 矯正職員
矯正 きょうせい
sự uốn thẳng; chỉnh thẳng; chỉnh
職員 しょくいん
công chức
正員 せいいん
thành viên; thành viên bình thường; thành viên tích cực
職員録 しょくいんろく
danh sách nhân viên
教職員 きょうしょくいん
giáo viên dạy nghề; giáo viên; cán bộ giảng dạy
職員室 しょくいんしつ
phòng nhân viên.
じょしじゅうぎょういんすうがぜんじょうきんしょくいんすうの50%をこえる 女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える
Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên.
視力矯正 しりょくきょうせい
mắt có kính