破産管財人
はさんかんざいにん はさんかんざいじん
Người quản lý tài sản do ủy quyền
Nhân viên thanh lý (tài sản)
Nhân viên tiếp quản pháp định (xí nghiệp phá sản)
☆ Danh từ
Người được ủy thác trông nom tài sản trong một vụ phá sản

破産管財人 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 破産管財人
管財人 かんざいにん かんざいじん
người được ủy thác; người được nhận quyền quản lý tài sản; người chịu trách nhiệm quản lý
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
財産 ざいさん
của
管財 かんざい
xem custodian
破産 はさん
sự phá sản
遺産管理人 いさんかんりにん いさんかんりじん
người qản lý di sản, người quản lý tài sản
財産区 ざいさんく
phường tài sản, cơ quan công cộng địa phương đặc biệt có tài sản riêng, v.v. và chịu chi phí cho nó
財産法 ざいさんほう
luật tài sản.