破産
はさん「PHÁ SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phá sản
裁判所
が
彼
の
破産
を
宣告
した.
Tòa án tuyên bố anh ta phá sản.
その
計画
はさんざんな
失敗
となり,
彼
は
破産寸前
の
状態
に
追
い
込
まれた.
Dự án đó dần thất bại và đẩy anh ấy vào tình cảnh đứng trước bờ vực phá sản.
Vỡ nợ.

Từ đồng nghĩa của 破産
noun
Bảng chia động từ của 破産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 破産する/はさんする |
Quá khứ (た) | 破産した |
Phủ định (未然) | 破産しない |
Lịch sự (丁寧) | 破産します |
te (て) | 破産して |
Khả năng (可能) | 破産できる |
Thụ động (受身) | 破産される |
Sai khiến (使役) | 破産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 破産すられる |
Điều kiện (条件) | 破産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 破産しろ |
Ý chí (意向) | 破産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 破産するな |
破産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 破産
カード破産 カードはさん
nợ xấu thẻ tín dụng (hình thức vay thẻ tín dụng nhưng không có khả năng chi trả )
破産者 はさんしゃ
một người phá sản hoặc người bị phá sản
破産法 はさんほう
hành động phá sản hoặc những pháp luật
破産確率 はさんかくりつ
xác suất phá sản
破産する はさん はさんする
hại của
破産寸前 はさんすんぜん
Sắp phá sản,chuẩn bị phá sản
自己破産 じこはさん
tự tuyên bố phá sản; phá sản cá nhân
破産会社 はさんかいしゃ
công ty phá sản