社会
しゃかい「XÃ HỘI」
☆ Danh từ
Xã hội.
社会
の
底辺
で
生
きる
Sống trong tình cảnh nguy khốn/sống bên lề xã hội/ sống dưới đáy xã hội
社会
の
悪弊
を
糾
すべきだ。
Chúng ta phải điều tra các lạm dụng xã hội.
社会
に
出
た
時
、
一番必要
な
知識
は
何
だろうか。
Khi bước ra ngoài xã hội, kiến thức cần thiết nhất là gì?

Từ đồng nghĩa của 社会
noun
Từ trái nghĩa của 社会
社会 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 社会
高齢社会 こう れいしゃかい
Những người trên 65 tuổi chiếm 14% dân số của quốc gia sẽ đk gọi là 高齢社会
ちいきしゃかいビジョン 地域社会ビジョン
mô hình xã hội khu vực.
けいざいしゃかいてきけんりせんたー 経済社会的権利センター
Trung tâm Quyền Xã hội và Kinh tế.
こっかしゃかいかがくおよびじんぶんセンター 国家社会科学及び人文センター
trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia.
裏社会 うらしゃかい
thế giới ngầm, xã hội đen
社会層 しゃかいそう
tầng lớp xã hội.
社会ダーウィニズム しゃかいダーウィニズム
thuyết Darwin xã hội
闇社会 やみしゃかい
công ty bất hợp pháp