祈り
いのり「KÌ」
Cầu nguyện
祈
りが
終
わると、
彼
らは
皆
"
アーメン
"と
唱
えた
Khi cầu nguyện xong, các con chiên đều đồng thanh "Amen"
祈
りながら
時
が
過
ぎるのを
待
とう。
Tôi đang cầu nguyện thời gian trôi qua thật nhanh.
☆ Danh từ
Lời cầu nguyện
彼女
はいつも
食前
の
祈
りをします。
Cô ấy luôn cầu nguyện trước bữa ăn.
彼
の
祈
りはかなえられ、
彼
の
娘
は
ガン
を
克服
した。
Lời cầu nguyện của ông ấy đã được đáp lại, con gái ông ta đã qua khỏi căn bệnh ung thư. .

Từ đồng nghĩa của 祈り
noun
祈り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 祈り
お祈り おいのり
lời cầu xin; sự cầu nguyện; lời cầu nguyện; cầu nguyện; cầu khấn; khẩn cầu
祈り会 いのりかい
buổi cầu nguyện
主の祈り しゅのいのり
bài kinh bắt đầu bằng "Cha con và chúng con" (thiên chúa giáo).
祈り求める いのりもとめる
để cầu nguyện cho
祈請 きせい
lời cầu xin; sự cầu nguyện; lời cầu nguyện.
祈祷 きとう
lễ cầu nguyện; cầu nguyện
祈願 きがん
đảo
祈る いのる
cầu nguyện