祈願
きがん「KÌ NGUYỆN」
Đảo
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Lời cầu nguyện; sự cầu nguyện; sự cầu kinh; cầu nguyện; cầu; cầu khấn
大漁
を
祈願
する
Cầu được mẻ lưới đầy (ngư dân)
神仏
に
祈願
をこめる
Thành tâm cầu chúa
五穀豊穣
を
祈願
する
Cầu nguyện cho vụ mùa bội thu
Từ đồng nghĩa của 祈願
noun
Bảng chia động từ của 祈願
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 祈願する/きがんする |
Quá khứ (た) | 祈願した |
Phủ định (未然) | 祈願しない |
Lịch sự (丁寧) | 祈願します |
te (て) | 祈願して |
Khả năng (可能) | 祈願できる |
Thụ động (受身) | 祈願される |
Sai khiến (使役) | 祈願させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 祈願すられる |
Điều kiện (条件) | 祈願すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 祈願しろ |
Ý chí (意向) | 祈願しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 祈願するな |
祈願 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 祈願
祈願所 きがんじょ
Các đền thờ do triều đình và Mạc phủ xây dựng để cầu nguyện.
祈願する きがんする
tụng kinh.
合格祈願 ごうかくきがん
cầu xin cho thi đậu
降雨を祈願する こううをきがんする
đảo vũ.
会計を願いします 会計を願いします
Làm ơn tinh tiền cho tôi
願 がん ねがい
sự cầu nguyện; lời cầu nguyện, điều cầu nguyện
祈請 きせい
lời cầu xin; sự cầu nguyện; lời cầu nguyện.
祈祷 きとう
lễ cầu nguyện; cầu nguyện