Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
神仏隔離
しんぶつかくり
sự tách biệt giữa Thần đạo và Phật giáo
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
神仏分離 しんぶつぶんり
separation of Buddhism and Shintoism (government policy during the beginning of the Meiji period)
隔離 かくり
cách biệt
離隔 りかく
cô lập; sự tách ra
神仏 しんぶつ かみほとけ
shinto và đạo phật (lit. những chúa trời và phật thích ca)
ウィルス隔離 ウィルスかくり
diệt virút
隔離説 かくりせつ
lý thuyết nguyên nhân có sự phân hoá sinh vật là do sự cách biệt về địa lý
神儒仏 しんじゅぶつ
Shinto, Confucianism and Buddhism
「THẦN PHẬT CÁCH LI」
Đăng nhập để xem giải thích