神社
じんじゃ「THẦN XÃ」
Đền
神社
へ
行
って
神様
に
祈
ると
運
が
向
いてくると
思
っている
人
がいる。
Có người tin rằng nếu đến đền thờ cầu thần thì vận may sẽ đến.
神社
の
境内
Bên trong đền
神社
やお
寺
へ
初詣
でに
行
く
Đi lễ đền chùa đầu năm .
☆ Danh từ
Miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto
Thần xã.

Từ đồng nghĩa của 神社
noun
神社 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神社
神社局 じんじゃきょく
Bureau of Shrine Affairs (1900-1940)
神社神道 じんじゃしんとう
đền thờ Thần đạo; đền thờ Thần xã
靖国神社 やすくにじんじゃ
đền thần đạo Yasukuni
神社仏閣 じんじゃぶっかく
(shinto) những miếu thờ và những miếu (phật)
護国神社 ごこくじんじゃ
đền thờ thần hộ quốc
神明社 しんめいしゃ
đền Shinmeisha
こんてな_りーすがいしゃ コンテナ_リース会社
công ty cho thuê công-ten -nơ.
りーすがいしゃ リース会社
công ty cho thuê thiết bị.