神道
しんとう しんどう「THẦN ĐẠO」
☆ Danh từ
Thần đạo
お
寺
は
仏様
を、
神社
は
神道
の
神様
を
祭
っている
場所
です。
Chùa là nơi để cúng phật và đền là nơi để cúng thần.
神道
の
神様
も
太陽
の
女神月
の
神
それに
古
い
木
にまで
神様
がいる。
Theo thần đạo Shinto có nữ thần mặt trời, có thần mặt trăng, thậm chí có cả thần của những cây cổ thụ. .

神道 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神道
俗神道 ぞくしんとう
Folk Shinto (term used by Reform Shintoists to refer to sects of syncretized Shinto)
橘神道 たちばなしんとう
Tachibana Shinto (Edo-period sect of Suika Shinto popularized by Mitsuyoshi Tachibana)
古神道 こしんとう
ancient Shinto (as practiced prior to the Introduction of Confucianism and Buddhism to Japan)
神社神道 じんじゃしんとう
đền thờ Thần đạo; đền thờ Thần xã
神道大教 しんとうたいきょう
Shinto Taikyo (sect of Shinto)
吉川神道 よしかわしんとう
thần đạo Yoshikawa
雲伝神道 うんでんしんとう
Unden Shinto (nhánh Thần đạo dựa trên giáo lý Phật giáo Shingon)
三輪神道 みわしんとう
Thần đạo Miwa