神酒
しんしゅ みき みわ「THẦN TỬU」
☆ Danh từ
Rượu cúng
神社
では
神酒
を
捧
げて
祈
りを
捧
げます。
Tại đền thờ, người ta dâng rượu cúng và cầu nguyện.

神酒 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 神酒
御神酒 おみき
rượu nho thần thánh hoặc mục đích
お神酒 おみき
rượu cúng; rượu thờ.
お神酒上がらぬ神はない おみきあがらぬかみはない
ngay cả các vị thần cũng uống rượu ( vì vậy con người uống rượu là việc đương nhiên )
さけとびーる 酒とビール
rượu bia.
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
酒 さけ ささ き くし しゅ
rượu cuốc lủi; rượu; rượu sake của nhật.
酒 -しゅ さけ
rượu
神神 かみしん
những chúa trời