禁断
きんだん「CẤM ĐOẠN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cấm đoán.

Từ đồng nghĩa của 禁断
noun
Bảng chia động từ của 禁断
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 禁断する/きんだんする |
Quá khứ (た) | 禁断した |
Phủ định (未然) | 禁断しない |
Lịch sự (丁寧) | 禁断します |
te (て) | 禁断して |
Khả năng (可能) | 禁断できる |
Thụ động (受身) | 禁断される |
Sai khiến (使役) | 禁断させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 禁断すられる |
Điều kiện (条件) | 禁断すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 禁断しろ |
Ý chí (意向) | 禁断しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 禁断するな |
禁断 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 禁断
殺生禁断 せっしょうきんだん
(Phật giáo) sự cấm sát sinh
禁断症状 きんだんしょうじょう
những triệu chứng withdrawal; hội chứng kiêng
禁断の木の実 きんだんのこのみ
ngăn cấm quả
アークせつだん アーク切断
cắt hồ quang
油断禁物 ゆだんきんもつ
không được chủ quan, không được mất cảnh giác
油断は禁物 ゆだんはきんもつ
không đươc chủ quan
バックレ Bằng với: 無断欠勤
Nghỉ làm không báo trước
禁 きん
lệnh cấm (e.g. trên (về) việc hút thuốc); sự ngăn cấm