禁酒
きんしゅ「CẤM TỬU」
Cấm uống rượu
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự cấm uống rượu
車
の
運転中
は
禁酒
です
Khi lái xe cấm không được uống rượu .

Từ đồng nghĩa của 禁酒
noun
Bảng chia động từ của 禁酒
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 禁酒する/きんしゅする |
Quá khứ (た) | 禁酒した |
Phủ định (未然) | 禁酒しない |
Lịch sự (丁寧) | 禁酒します |
te (て) | 禁酒して |
Khả năng (可能) | 禁酒できる |
Thụ động (受身) | 禁酒される |
Sai khiến (使役) | 禁酒させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 禁酒すられる |
Điều kiện (条件) | 禁酒すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 禁酒しろ |
Ý chí (意向) | 禁酒しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 禁酒するな |
禁酒 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 禁酒
禁酒法 きんしゅほう
Luật cấm nấu và bán rượu (thời kỳ 1920 - 1933 ở Mỹ)
禁酒運動 きんしゅうんどー
phong trào cai rượu
さけとびーる 酒とビール
rượu bia.
飲酒禁止 いんしゅきんし
cấm uống rượu.
禁 きん
lệnh cấm (e.g. trên (về) việc hút thuốc); sự ngăn cấm
酒 さけ ささ き くし しゅ
rượu cuốc lủi; rượu; rượu sake của nhật.
酒 -しゅ さけ
rượu
屏禁 へいきん
sự giam cầm nơi vắng vẻ