程度
ていど「TRÌNH ĐỘ」
Chừng
Mức
☆ Danh từ, danh từ làm phó từ, danh từ làm hậu tố
Mức độ; trình độ
地震
でどの
程度
の
被害
が
出
たかはまだ
伝
えられていない。
Mức độ thiệt hại của trận động đất vẫn chưa được thông báo.
この問題は中学1年生には程度が高すぎる。
Bài tập này quá khó so với trình độ của học sinh trung học năm thứ nhất.
都会
に
住
めばある
程度
の
騒音
は
我慢
するしかない。
Nếu sống ở thành phố thì phải chịu đựng tiếng ồn ở một mức nào đó.
Tầm.

Từ đồng nghĩa của 程度
noun