稲荷
いなり「ĐẠO HÀ」
☆ Danh từ
Thần Nông; thần mùa màng
稲荷鮨:Cơm thơm được gói với đậu chiên.

Từ đồng nghĩa của 稲荷
noun
稲荷 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 稲荷
稲荷鮨 いなりずし
sushi được nhét vào trong đậu phụ rán
稲荷揚げ いなりあげ
đậu phụ chiên
稲荷寿司 いなりずし いなりすし
sushi có đậu phụ bọc bên ngoài, bên trong có cơm
お稲荷さん おいなりさん
Tên thần Inari (thần mùa màng, thần lúa gạo...)
つみにすてーしょん 積荷ステーション
ga bốc.
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
稲 いね
lúa