積み立て
つみたて「TÍCH LẬP」
☆ Danh từ
Tiền tiết kiệm
月々
の
税金
と
保険料
の
積
み
立
てはいくらになりますか?
Tiền bảo hiểm và thuế hàng tháng tiết kiệm được bao nhiêu?
少額
でも
定期的
に
積
み
立
てていけばそのうちにまとまった
貯金
になる
Nếu lập 1 quỹ tiết kiệm định kỳ dù với số tiền ít ỏi thì dần dần nó sẽ trở thành 1 ngân quĩ lớn. .

積み立て được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 積み立て
積み立てる つみたてる
trích ra
つみつけすぺーす 積み付けスペース
dung tích xếp hàng.
立てかける 立てかける
dựa vào
立積 りゅうせき
Thể tích (Thường dùng trong công trình xây dựng)
積立 つみたて
tiết kiệm, tiết kiệm, tích lũy, đặt sang một bên, đặt trước,bỏ qua không bận tâm
つみにすてーしょん 積荷ステーション
ga bốc.
ふなつみすぺーす 船積スペース
dung tích xếp hàng.
積立金 つみたてきん
tiền đặt cọc