突き当たり
つきあたり
☆ Danh từ
Cuối (phố)
彼
の
遺体
は
廊下
の
突
き
当
たりの
簡素
な
部屋
に
安置
されている。
Thi thể của ông ấy được đạt trong căn phòng đơn giản phía cuối hành lang. .

突き当たり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 突き当たり
突き当たり
つきあたり
cuối (phố)
突き当たる
つきあたる
đến chỗ tận cùng