笠雲
かさぐも「VÂN」
☆ Danh từ
Hiện tượng mây phủ lên đỉnh núi tạo thành hình cái ô, cái nón
朝から頭上をおおっていた高層雲は、次第にその厚味をまして、笠雲かさぐも状に変化していた。
Những đám mây tầng cao che phủ trên đầu từ sáng sớm dần dày lên, biến thành những đám mây dạng nón.

笠雲 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 笠雲
笠 かさ
cái nón lá; cái dù; cái ô
松笠 まつかさ
quả thông, trái thông
雨笠 あまがさ
nón cói (nón lá) được đội khi trời mưa
笠子 かさご カサゴ
(động vật) cá mũ làn; cá quân; cá đuối
陣笠 じんがさ
người lính cổ xưa có mũ rơm; hàng dãy và hồ sơ phe (đảng)
竹笠 たけがさ
mũ tre
笠木 かさぎ
(kiến trúc) đá mái tường, đá đầu tường
蓑笠 みのかさ さりつ さりゅう
mũ cói và áo mưa rơm