第二
だいに
「ĐỆ NHỊ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Đệ nhị
◆ Thứ hai
第二次世界大戦
Chiến tranh thế giới thứ hai
第二
に、
私
たちが
行
かなければ、
他
の
誰
かが
石
に
刻
まれた
文字
を
読
んで
幸福
を
見
つける。そして
私
たちはすべてを
失
うだろう。
Ở vị trí thứ hai, nếu chúng ta không đi, sẽ có người khác đọc dòng chữ.trên đá và tìm thấy hạnh phúc, và chúng ta sẽ mất tất cả.
第二
が
周辺環境
との
親和性
であり、
最小
の
廃棄物
、
自然エネルギー
の
利用等
、
周辺
の
生態
と
調和
した
住空間
を
形成
することである。
Thứ hai là mối quan hệ với môi trường. Bằng cách sử dụng năng lượng tự nhiên vàgiảm thiểu chất thải, chúng ta phải tạo ra những ngôi nhà hài hòa với hệ sinh thái.
◆ Thứ nhì.

Đăng nhập để xem giải thích