第四
だいよん「ĐỆ TỨ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thứ tư.
第四
に、
小熊
を
連
れ
去
ることに
成功
しても、
私
たちは
休憩
をせずに
山
を
駆
け
上
がることができるだろうか。
Ở vị trí thứ tư, ngay cả khi chúng tôi thành công trong việc cưu mang gấu con, chúng tôikhông thể chạy lên núi mà không dừng lại nghỉ ngơi.
第四
に、
私
は
自分
が
何
かを
恐
れていると
人々
に
思
われたくない。
Ở vị trí thứ tư, tôi không muốn mọi người nghĩ rằng tôi sợbất cứ điều gì.

第四 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 第四
第四趾 だいよんし
ngón áp út
第四紀 だいよんき だいしき
thời kỳ thứ tư
第四胃 だいよんい
abomasum (fourth compartment of the stomach of a ruminant), maw, rennet-bag
第四象限 だいよんしょーげん
góc phần tư thứ tư
第四の壁 だいよんのかべ
bức tường thứ tư
第四脳室 だいよんのうしつ
não thất iv
第四階級 だいよんかいきゅう
giai cấp vô sản, giai cấp lao động
第四次中東戦争 だいよじちゅうとうせんそう
cuộc chiến Yom Kippur (Chiến tranh Ramadan hay Cuộc chiến tháng 10, hay Chiến tranh Ả Rập-Israel 1973 và Chiến tranh Ả Rập-Israel thứ tư, là cuộc chiến diễn ra từ 6 tháng 10 năm 1973 cho tới 26 tháng 10 năm 1973 bởi liên minh các quốc gia Ả Rập dẫn đầu bởi Ai Cập và Syria chống lại Israel)