笹掻き
ささがき「TAO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cắt, gọt (rau củ) thành những miếng dài và mỏng; (rau củ) đã được cắt, gọt thành những miếng dài và mỏng
シェフ
は
ゴボウ
を
笹掻
きにして、
スープ
の
具材
にした。
Đầu bếp đã cắt củ cải thành những miếng dài và mỏng để làm nguyên liệu cho món súp.

Bảng chia động từ của 笹掻き
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 笹掻きする/ささがきする |
Quá khứ (た) | 笹掻きした |
Phủ định (未然) | 笹掻きしない |
Lịch sự (丁寧) | 笹掻きします |
te (て) | 笹掻きして |
Khả năng (可能) | 笹掻きできる |
Thụ động (受身) | 笹掻きされる |
Sai khiến (使役) | 笹掻きさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 笹掻きすられる |
Điều kiện (条件) | 笹掻きすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 笹掻きしろ |
Ý chí (意向) | 笹掻きしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 笹掻きするな |
笹掻き được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 笹掻き
笹巻き ささまき
Bánh lá
掻き氷 かきこおり
đá bào
汗掻き あせかき
thể chất dễ đổ mồ hôi; người ra nhiều mồ hôi, người dễ đổ mồ hôi
足掻き あがき
đấu tranh( nội tâm), vật lộn
耳掻き みみかき
cái lấy ráy tai
水掻き みずかき
màng da (ở chân vịt, ếch...)
掻き具 かきぐ
đồ gạt (các dụng cụ được sử dụng để làm sạch hoặc loại bỏ mảng tảo, rong rêu hoặc các tác nhân khác từ thuyền hoặc các bề mặt khác trên tàu thủy)
掻き傷 かききず
vết xước, vết trầy