等しく
ひとしく「ĐẲNG」
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bằng nhau, đồng đều, tương tự, giống nhau
平行
な
スキー
に
等
しく
体重
をかけて
滑
りなさい。
Trượt xuống đồi trong khi phân bổ đều trọng lượng của bạn trên cả hai ván trượt.

Từ đồng nghĩa của 等しく
adverb
Bảng chia động từ của 等しく
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 等しくする/ひとしくする |
Quá khứ (た) | 等しくした |
Phủ định (未然) | 等しくしない |
Lịch sự (丁寧) | 等しくします |
te (て) | 等しくして |
Khả năng (可能) | 等しくできる |
Thụ động (受身) | 等しくされる |
Sai khiến (使役) | 等しくさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 等しくすられる |
Điều kiện (条件) | 等しくすれば |
Mệnh lệnh (命令) | 等しくしろ |
Ý chí (意向) | 等しくしよう |
Cấm chỉ(禁止) | 等しくするな |
等しく được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 等しく
等しくない(~に…) (≠) ひとしくない(~に…) (≠)
không bằng...
等等 などなど
Vân vân.
等しい ひとしい
bằng nhau, ngang nhau, như nhau; đều
等 ら など とう
Vân vân
等辺等角 とーへんとーかく
bằng cạnh và bằng góc
等しい(~に…) (=) ひとしー(~に…) (=)
bằng với...
相等しい あいひとしい
giống như nhau, ngang bằng như nhau
等辺等角の とうへんとうかくの
regular