管
かん くだ「QUẢN」
Kèn
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Ống; tuýp; ống quản
〜に
挿入
する
管
Ống cho vào đâu
通風管
(
上部
に
送
り
出
す)
Ống thông gió (thoát lên phần phía trên)
消化管
Ống tiêu hóa .

Từ đồng nghĩa của 管
noun
管 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 管
スピッチ/遠沈管/沈澱管/遠心管 スピッチえんちんかんちんでんかんえんしんかんスピッチ/えんちんかん/ちんでんかん/えんしんかん
cốc
気管挿管 きかんそうかん
việc đặt nội khí quản
気管チューブ抜管 きかんチューブばっかん
rút ống nội khí quản
金管 きんかん
nhạc khí thổi (kèn, sáo...) bằng kim loại (như 金管楽器)
選管 せんかん
Ủy ban bầu cử (chữ viết tắt của 選挙管理委員会)
木管 もっかん
ống làm bằng gỗ
精管精管吻合術 せいかんせいかんふんごうじゅつ
nối ống dẫn tinh
配管用ワンタッチ管継手 はいかんようワンタッチかんつぎて
khớp ống một chạm dùng cho đường ống