篠
しの しぬ
Trong quá trình sản xuất sợi, chỉ những sợi đã qua xử lý loại bỏ tạp chất, được chải chuốt để có độ dài đồng đều và kết hợp lại thành một sợi lớn, dày.
☆ Từ viết tắt, danh từ
Sáo tre Nhật
彼
は
篠
を
吹
いて、
美
しい
音色
を
奏
でた。
Anh ấy thổi sáo tre và tạo ra những âm thanh đẹp đẽ.
☆ Danh từ, từ cổ
Loại cây tre nhỏ và mọc thành từng cụm.
篠
が
森
の
中
で
群
がって
生
えている。
Những cây nhỏ mọc thành từng cụm trong rừng.
