精神薄弱者
せいしんはくじゃくしゃ
☆ Danh từ
Người kém thông minh (hướng yếu); người thiếu hụt tinh thần

精神薄弱者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 精神薄弱者
精神薄弱 せいしんはくじゃく
sự chậm trễ tinh thần; chậm tinh thần
精神薄弱児 せいしんはくじゃくじ
tinh thần - gây cản trở trẻ em (chậm); trẻ em hướng yếu
精薄者 せいはくしゃ
người chậm phát triển trí tuệ
薄弱 はくじゃく
không tin được
精薄 せいはく せいうす
sự chậm trễ tinh thần; chậm tinh thần
心神耗弱者 しんしんこうじゃくしゃ しんしんもうじゃくしゃ
người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn.
精神異常者 せいしんいじょうしゃ
dở người.
精神主義者 せいしんしゅぎしゃ
người theo thuyết duy linh (thuyết duy linh là một phong trào tôn giáo dựa trên niềm tin rằng linh hồn của người chết tồn tại và có cả khả năng và thiên hướng để giao tiếp với người sống)