薄弱
はくじゃく「BẠC NHƯỢC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Không tin được
理由
が
薄弱
である
Lí do không thể tin được
Mỏng manh; mềm yếu; ẻo lả; yếu ớt
Sự mỏng manh; sự mềm yếu; sự ẻo lả; sự yếu ớt.
Từ đồng nghĩa của 薄弱
adjective
Từ trái nghĩa của 薄弱
薄弱 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 薄弱
意志薄弱 いしはくじゃく
sự thiếu ý chí; tình trạng nản chí
精神薄弱 せいしんはくじゃく
sự chậm trễ tinh thần; chậm tinh thần
精神薄弱者 せいしんはくじゃくしゃ
người kém thông minh (hướng yếu); người thiếu hụt tinh thần
精神薄弱児 せいしんはくじゃくじ
tinh thần - gây cản trở trẻ em (chậm); trẻ em hướng yếu
薄志弱行 はくしじゃっこう
sự thiếu ý chí và hành động bạc nhược
薄薄 うすうす
một cách thưa thớt; mảnh khảnh; mập mờ; một nhỏ bé
薄 うす すすき ススキ
ánh sáng (e.g. có màu)
弱 じゃく
người yếu thế