精霊流し
しょうりょうながし「TINH LINH LƯU」
☆ Danh từ
Lễ thả đèn lồng hoặc thả trôi rượu chè đồ cúng cho người chết vào ngày Vu Lan
精霊流し được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 精霊流し
精霊 しょうりょう せいれい
linh hồn người chết
精霊馬 しょうりょううま
Vật làm từ cà tím hoặc dưa chuột. Theo tâm linh, dùng để đón và tiễn linh hồn tổ tiên trong dịp lễ Obon
精霊棚 しょうりょうだな
bàn thờ, bệ thờ
精霊会 しょうりょうえ
lễ Vu Lan; lễ Obon; lễ hội Bon
新精霊 あらしょうりょう にいじょうりょう
spirit of someone on the first O-Bon after their death
精霊舟 しょうりょうぶね
thuyền chở linh hồn; thuyền tiễn vong linh
精霊飛蝗 しょうりょうばった ショウリョウバッタ
muôm muỗm, châu chấu
精霊信仰 せいれいしんこう
thuyết vật linh, thuyết duy linh