納まる
おさまる「NẠP」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Bình tĩnh; bình thường; lưu; ở lại
社長
に
納
まる
Ở lại cương vị giám đốc
胃
に
納
まる(
食物
が)
Thức ăn lưu lại trong dạ dày
Giải quyết; kết thúc
争
いが
納
まらない
Tranh chấp mãi không kết thúc
Thu; nạp
子
の
紙一枚納
まるように
書
いてください
Hãy viết vào trong một trang này.

Từ đồng nghĩa của 納まる
verb
Bảng chia động từ của 納まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 納まる/おさまるる |
Quá khứ (た) | 納まった |
Phủ định (未然) | 納まらない |
Lịch sự (丁寧) | 納まります |
te (て) | 納まって |
Khả năng (可能) | 納まれる |
Thụ động (受身) | 納まられる |
Sai khiến (使役) | 納まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 納まられる |
Điều kiện (条件) | 納まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 納まれ |
Ý chí (意向) | 納まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 納まるな |
納まらない được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 納まらない
納まる
おさまる
bình tĩnh
納まらない
おさまらない
cảm thấy khổ sở(thì) không hài lòng
Các từ liên quan tới 納まらない
学長に納まる がくちょうにおさまる
cầm (lấy) một có vị trí như hiệu trưởng
納まり返る おさまりかえる
hài lòng với vị trí của mình
納める おさめる
đóng
維納 ウィーン
thủ đô nước Áo
納刀 のうとう
đặt thanh kiếm vào bao kiếm
奉納 ほうのう
sự kính dâng (đối với thần phật); sự tế lễ; sự cúng lễ; sự cúng tế.
納税 のうぜい
nộp thuế.
出納 すいとう
sự xuất nạp; sự xuất nhập; xuất nạp; xuất nhập.